Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4].3H2O ra H2O, K2[Pt(CN)4]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4].3H2O (Potassium tetracyanoplatinate(II) trihydrate) ra H2O (nước) , K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) ,trong điều kiện nhiệt độ 100

Phương trình để tạo ra chất K2[Pt(CN)4].3H2O (Potassium tetracyanoplatinate(II) trihydrate) (Potassium tetracyanoplatinate(II) trihydrate)

Không tìm thấy phương trình nào

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phương trình để tạo ra chất K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) (Potassium tetracyanoplatinate (II))

K2[Pt(CN)4].3H2O → 3H2O + K2[Pt(CN)4] 4KCN + K2PtCl4 → 4KCl + K2[Pt(CN)4]